Quy luật ngũ hành tương sinh tương khắc là sự chuyển hóa qua lại giữa Trời và Đất để tạo nên sự sống của con người. Hai yếu tố này luôn song hành với nhau và không thể tách rời. Ngày nay, quy luật ngũ hành luôn là mối quan tâm hàng đầu của người tin vào phong thủy.
Hôm nay vachnganvesinhcompact sẽ cùng bạn phân tích bảng ngũ hành tương sinh tương khắc. Giúp bạn hiểu thêm về quy luật này, cũng như những ứng dụng vào đời sống.
Ngũ hành là gì?
Trước khi phân tích bảng ngũ hành tương sinh tương khắc. Hãy cùng tìm hiểu một vài định nghĩa quan trọng mà bạn nên biết.
Đầu tiên là “Ngũ hành”. “Ngũ” trong ngũ hành ý chỉ 5 loại vật chất cơ bản cấu thành nên Thế giới như: kim loại; nước; cây; lửa và đất. “Hành” chỉ mối liên hệ với nhau trong vận động chuyển động của 5 chất trên Ngũ.
Ngũ hành là 5 hành tố gồm Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ. Theo triết học Trung Hoa cổ đại, ngũ hành là thuyết vật chất của nhân loại; tồn tại độc lập với ý thức con người.
Phong thủy (chữ Hán:風水) là học thuyết có nguồn gốc từ Trung Quốc cổ đại, chuyên nghiên cứu sự ảnh hưởng của hướng gió, hướng khí, mạch nước đến đời sống họa hay phúc của con người. Về mặt từ nguyên, 風 phong có nghĩa là “gió”, là hiện tượng không khí chuyển động và 水 thủy có nghĩa là “nước”, là dòng nước, tượng trưng cho địa thế.
Phong thủy không phải là yếu tố đơn lẻ mà là tổng hợp hàng loạt yếu tố về địa hình địa thế xung quanh nhà ở, thôn xóm, thành phố hoặc mồ mả, hướng gió, dòng nước cùng tọa hướng, hình dạng, bố cục mặt bằng không gian xây dựng. Phong thủy liên quan đến cát hung, họa phúc, thọ yểu, sự cùng thông của nhân sự. Cát ắt là phong thủy hợp, hung ắt là phong thủy không hợp.
Bài viết có thể bạn muốn xem : BẢNG MÀU PHONG THỦY MỆNH KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ 1 SỐ CHI TIẾT
5 đặc tính của ngũ hành kim mộc thủy hỏa thổ:
5 ngũ hành kim mộc thủy hỏa thổ không những biểu thị 5 loại vật chất; mà còn là biểu tượng của các loại trạng thái khác nhau. Dưới đây là các mệnh tương sinh tương khắc:
- Kim là “tòng cách”, tòng nghĩa là thuận, phục tùng; cách nghĩa là biến đổi, cải cách. Đặc tính của Kim có thể mềm, cứng có thể dài ra nhỏ lại, đàn hồi vô cùng linh hoạt.
- Mộc là “khúc trực”, khúc là thẳng, vươn lên. Đặc tình của Mộc là là thẳng mà vươn cao, Mộc có thể hấp thu khí của Thủy Thổ, trưởng thành và phát triển.
- Thủy là “nhuần hạ”. “Nhuần” có nghĩa là thấm ướt, “hạ” có nghĩa là hướng xuống dưới. Đặc tính của Thủy là thấm ướt xuống dưới, đại diện cho sự thông minh, linh hoạt, tính thiện.
- Hỏa chủ về đức lễ. Hỏa là “viêm thượng”. “Viêm” có nghĩa là phát nhiệt; “thượng” có nghĩa là bốc lên. Đặc tính của Hỏa là phát nhiệt bốc lên trên, có khả năng giữ ấm, giữa nhiệt, chế luyện kim loại, có tính gấp gáp.
- Thổ chủ về đức tín. Thổ là “giá sắt”. Trồng trọt là “giá”, thu hoạch là “sắt”. Đất có thể chứa muôn vật, có chức năng sinh hóa và dưỡng dục nên là mẹ của muôn vật. Vì là mẹ nê có tính đôn hậu.
Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030 | ||||||
Năm sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Cung nam | Cung nữ |
1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Càn Kim | Ly Hoả |
1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Ly Hoả | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Càn Kim | Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Ly Hoả | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) | Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Hỏa – | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Càn Kim | Ly Hoả |
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) | Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) | Kim – | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) | Mộc + | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) | Mộc – | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) | Thủy + | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) | Thủy – | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) | Thổ + | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) | Thổ – | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) | Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) | Hỏa – | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) | Mộc + | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) | Mộc – | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) | Thủy + | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) | Thủy – | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) | Kim + | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) | Kim – | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) | Hỏa + | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) | Hỏa – | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) | Mộc + | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) | Mộc – | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) | Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Hỏa – | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) | Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Ly Hoả | Càn Kim |
2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Càn Kim | Ly Hỏa |
2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2023 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2024 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2025 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2026 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
2027 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Ly Hỏa | Càn Kim |
2028 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2029 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2030 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Càn Kim | Ly Hỏa |
Xem thêm :