Vách ngăn vệ sinh đúng chuẩn là tấm compact hpl, tấm laminate cdf chống ẩm. Hiện nay có nhiều đơn vị báo giá vách vệ sinh compact giá rẻ một cách hỗn loạn trên thị trường. Vậy Báo giá vách ngăn vệ sinh như thế nào mới đúng?
Các Loại vách ngăn vệ sinh hiện nay
- Vách ngăn nhà vệ sinh bằng nhựa (composite) Hay tên gọi khác vách ngăn vệ sinh compact tùy theo hãng.
- Vách Ngăn vệ sinh pretty, picomart
- Vách ngăn vệ sinh bằng cemboard (hay xi măng, ciment, ci măng)
- Vách ngăn vệ sinh laminate compact (compact HPL, Compact Maica, Compact Polytech, Compact Formica, Compact Winsornate)
- Vách ngăn vệ sinh MFC, MDF, CDF, HDF (loại này thường chịu nước kém giá thành rẻ
- Vách ngăn vệ sinh bằng kính cường lực (kính cường lực 2-3 lớp và kính cường lực đơn) Loại này đơn giá cao phụ kiện đi kèm với các thương hiệu lớn
Báo Giá Vách Ngăn Vệ Sinh Như Thế Nào
Dưới đây là bảng báo giá vách vệ sinh compact hpl bán lẻ gồm tấm, phụ kiện đồng bộ, thi công hoàn thiện chi tiết và đầy đủ nhất, http://vachnganvesinhcompact.com xin gửi tới toàn thể quý đối tác, quý khách hàng:
Loại | Tên sản phẩm | Đơn giá |
LOẠI III Chịu nước 80-85% | Giá vách WC CDF độ nén 1200 PSI/150°C – (60kg-62kg) | 700,000-780,000/m2 |
LOẠI II Chịu nước 90-95% | Giá Vách vệ sinh CDF độ nén 1400 PSI/150°C – 67kg | 700,000-780,000/m2 |
LOẠI I Chịu nước 100%% | Giá Vách vệ sinh COMPACT HPL độ nén 1430 PSI/150°C | 700,000-780,000/m2 |
‘Hệ phụ kiện inox 304 cửa 3 bản lề, 1 tay nắm, 1 khóa,1 móc áo; mặt dựng 2 chân, vách chia 1 chân. – Cánh cửa 600*1800mm – Vách ngăn 1530mm – Chiều cao sàn lên đỉnh vách 2000mm (Tấm cao 1850mm + chân 150mm) Khối lượng trên 30m2
BẢNG GIÁ TẤM COMPACT 2023 | ||
---|---|---|
Sản Phẩm | Kích thước mm | Đơn giá chưa VAT |
Tấm CDF độ nén 1200 PSI/150°C – (60kg-62kg) | 1220*1830*12mm | 600.000 |
1525*1830*12mm | 850.000 | |
1830*2130*12mm | 1.000.000 | |
1830*2440*12mm | 1.100.000 | |
Tấm CDF độ nén 1400 PSI/150°C – 67kg | 1220*1830*12mm | 750.000 |
1530*1830*12mm | 1.050.000 | |
1830*2130*12mm | 1.350.000 | |
1830*2440*12mm | 1.500.000 | |
2130*3050*12mm | 1.750.000 | |
TẤM COMPACT HPL độ nén 1430 PSI/150°C | ||
1220*1830*12mm | 1.050.000 | |
1530*1830*12mm | 1.400.000 | |
1220*1830*12mm | 1.100.000 | |
1525*1830*12mm | 1.450.000 | |
2440*1830*12mm | 2.450.000 | |
DÒNG TẤM DÀY 18MM | ||
Tấm CDF độ nén 1200 PSI/150°C – 90kg | ||
1220*1830*18mm | 950.000 | |
1830*2440*18mm | 1.850.000 | |
Tấm HPL độ nén 1430 PSI/150°C | ||
1220*1830*18mm | 1.600.000 | |
1530*1830*18mm | 2.150.000 |
Báo giá vách ngăn vệ sinh compact Maica
Tấm compact Maica là sản phẩm của Aica Nhật Bản được sản xuất tại Malaysia nên có tên là Maica.
- Giá tấm compact maica cao hơn giá compact hpl gấp 2.5 lần vào khoảng từ 2.500.000 – 3.000.000/m2
Báo giá vách ngăn vệ sinh compact Polytech
Tấm vách ngăn Polytech là sản phẩm của Australia sản xuất tại Mailaysia.
- Sản phẩm có giá cao hơn giá vách ngăn compact hpl gấp 2.5 lần tức là từ 2.500.000 – 3.000.000/m2
Báo giá vách ngăn vệ sinh Formica, Winsornate
Giá vách vệ sinh compact Formica và compact Winsornate công nghệ của Mỹ sản xuất tại Đài Loan.
- Mức giá vách ngăn nhà vệ sinh Formica cao hơn giá vách ngăn toilet compact hpl gấp khoảng 3 lần tức là từ 2.850.000 – 3.500.000/m2.
Báo giá vách vệ sinh Compact Aica
Tấm vệ sinh compact Aica công nghệ của Nhật Bản, sản xuất tại Nhật Bản. Đặc điểm vượt trội là khả năng chống được nước sôi, nhiệt độ phòng cao. Báo giá vách vệ sinh Aica chênh giá vách nhà vệ sinh hpl khoảng 4 lần, tức là từ 3.000.000 – 4.000.000/m2.
- Tùy theo nhu cầu sử dụng và tính chất công trình mà quý khách hàng lựa chọn vật liệu cho phù hợp.
- Tuy nhiên do mức giá các loại tấm compact quá chênh lệch và nhu cầu sử dụng của khách hàng không quá cao
- Chúng tôi vẫn khuyến khích lựa chọn tấm compact hpl làm vách ngăn vệ sinh để tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo mọi công năng cần thiết của một nhà vệ sinh hoàn hảo.
- Tấm compact hpl cũng là vật liệu được sử dụng phổ biến nhất, ứng dụng nhiều nhất trong các dự án vách ngăn vệ sinh hiện nay trên toàn quốc.
Giá phụ kiện vách ngăn vệ sinh compact đi kèm
Những sản phẩm phụ kiện vách ngăn vệ sinh compact được làm từ nguyên liệu inox chống gỉ, nhôm sơn tĩnh điện có độ bền cao với thời gian sẽ là sự lựa chọn không thể thiếu của bất kỳ công trình vách nhà vệ sinh nào. Các phụ kiện bao gồm như: bản lề, chân vách, tay nắm, khóa, ke góc, móc treo áo, nhôm nóc, nhôm hèm, H nối,…
1 bộ phụ kiện đủ món cho mỗi buồng vệ sinh tiêu chuẩn gồm: 2 chân, 2 bản lề, 1 khóa cửa, 1 tay nắm, 1 móc áo, 12 ke góc. Tuy nhiên, tùy theo kích thước thực tế của vách ngăn phòng vệ sinh mà số lượng phụ kiện sử dụng có sự thay đổi (chủ yếu là chân vách, bản lề và ke góc).
Vì sao cùng loại tấm Compact HPL nhưng giá các đơn vị lệch nhau?
Không ít khách hàng khi liên hệ tới vách ngăn vệ sinh có thắc mắc rằng tại sao cùng là một loại tấm compact hpl độ nén tiêu chuẩn 1430psi nhưng mức giá ở các đơn vị lại chênh lệch nhau khá nhiều tới hàng trăm nghìn/tấm?
Cụ thể, cùng một loại tấm compact tiêu chuẩn 12mm có đơn vị báo giá 680k/m2, 750k/m2 nhưng lại có đơn vị báo giá 900k/m2. Điều này khiến khách hàng vô cùng hoang mang và lo lắng. Tại sao lại có sự chênh lệch về giá nhiều như vậy?
Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch giá, tuy nhiên dựa trên kiểm chứng từ thực tế chúng tôi nhận thấy rằng hai yếu tố chính quyết định đến sự chênh lệch này:
- Thành phần cấu tạo: đặc biệt chú ý đến tỷ lệ nhựa trong lõi tấm compact hpl.
- Độ dày của tấm hpl, dung sai:
- Dung sai tấm compact hpl trong tiêu chuẩn cho phép là 0.5mm đối với tấm có độ dày 12mm. Nhiều đơn vị cung cấp tấm hpl độ dày chỉ khoảng 11.4mm, thậm chí là 11.2mm (dung sai lớn hơn nhiều so với mức cho phép).
- Độ dày compact, kích thước khổ ảnh hưởng trực tiếp đến độ cong vênh của tấm. Có thể lúc mới sử dụng, cánh cửa vẫn thẳng nhưng chỉ sau thời gian sử dụng không lâu sẽ có hiện tượng cong vênh khiến việc xử lý, bảo hành rất vất vả, tốn nhiều chi phí, ảnh hưởng lớn đến chất lượng và uy tín với khách hàng.